Jump to content

kì dị

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 奇異, composed of and .

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

dị

  1. strange; odd; weird; bizarre
    Các tảng đá vôi trong hang động tại chùa Hương Tích bị nước xói mòn tạo thành những hình thù kỳ dị.
    The limestone rocks in the cave at the Huong Tich Temple have been eroded by water into bizarre formations.
    • 1892 [1891], “The Red-Headed League”, in The Adventures of Sherlock Holmes; Vietnamese translation from “Hội tóc đỏ”, in Lê Quang Toản, transl., Những cuộc phiêu lưu của Sherlock Holmes (Sherlock Holmes toàn tập), volume 1, 2015:
      ‘As a rule, [] the more bizarre a thing is the less mysterious it proves to be. []
      [original: ‘Theo lệ thường[,] [] sự việc càng kì dị thì lại càng ít bí ẩn. []]