Jump to content

kách-mệnh

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

kách-mệnh

  1. (obsolete) Northern Vietnam form of cách mạng (revolution)
    • 1927, Nguyễn Ái Quốc, “Vì sao fải viết sách nầy”, in Dường Kách mệnh; English translation based on “Why Write This Book?”, in Vijay Prashad, transl., The Revolutionary Path (Selected Ho Chi Minh), 2022:
      5) Mục dích sách nầydể nói cho dồng bào ta biết rõ: (1) Vì sao chúng ta muốn sống thì fải kách-mệnh. (2) Vì sao kách-mệnh là việc chung kả zân chúng chứ không fải việc một hai ng.̀ (3) Dem lịch sử k. m. kác nước làm gương cho chúng ta soi. (4) Dem fong trào thế zái nói cho dồng bào ta rõ. (5) Ai là bạn ta? ai là thù ta? (6) Kách-mệnh thì fải làm thế nào?
      5. The purpose of this book is to help our people comprehend: (1) Why we must make a revolution if we want to live. (2) Why revolution is the common task of our oppressed people, not merely the duty of one or two. (3) How the revolutionary history of other nations offers us lessons. (4) How we must bring the world movement to the attention of our people. (5) Who are our friends? Who are our enemies? (6) How to make a revolution?

Adjective

[edit]

kách-mệnh

  1. (obsolete) Northern Vietnam form of cách mạng (revolutionary)