hỏi thăm

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search
See also: hội thẩm

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

hỏi (to ask) +‎ thăm (to visit).

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

hỏi thăm

  1. to check in on, check on or call in on someone
    gọi điện hỏi thăm gia đình
    to check in on your parents