hên
Appearance
See also: Appendix:Variations of "hen"
Tày
[edit]Etymology
[edit]From Proto-Tai *ʰɲelᴬ (“civet cat”). Cognate with Isan เหง็น, Lao ເຫງັນ (ngen) or ເຫັນ (hen), Lü ᦠᦲᧃ (ḣiin), Tai Dam ꪹꪐꪸꪙ, Shan ႁဵၼ် (hǎen), Tai Nüa ᥞᥥᥢᥴ (hén), Ahom 𑜑𑜢𑜃𑜫 (hin), Thai เห็น (hěn).
Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [hen˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [hen˦]
Noun
[edit]hên
References
[edit]- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Borrowed from Cantonese 幸 (hang6, “lucky”, SV hạnh).
Pronunciation
[edit]Adjective
[edit]Synonyms
[edit]Welsh
[edit]Adjective
[edit]hên
Categories:
- Tày terms inherited from Proto-Tai
- Tày terms derived from Proto-Tai
- Tày terms with IPA pronunciation
- Tày lemmas
- Tày nouns
- Vietnamese terms borrowed from Cantonese
- Vietnamese terms derived from Cantonese
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese adjectives
- Southern Vietnamese
- Welsh lemmas
- Welsh adjectives
- Welsh obsolete forms