Jump to content

hên

From Wiktionary, the free dictionary

Tày

[edit]

Etymology

[edit]

From Proto-Tai *ʰɲelᴬ (civet cat). Cognate with Isan เหง็น, Lao ເຫງັນ (ngen) or ເຫັນ (hen), ᦠᦲᧃ (ḣiin), Tai Dam ꪹꪐꪸꪙ, Shan ႁဵၼ် (hǎen), Tai Nüa ᥞᥥᥢᥴ (hén), Ahom 𑜑𑜢𑜃𑜫 (hin), Thai เห็น (hěn).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

hên

  1. civet; fox

References

[edit]
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Borrowed from Cantonese (hang6, lucky, SV hạnh).

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

hên (𢟑)

  1. (Southern Vietnam) lucky

Synonyms

[edit]

Welsh

[edit]

Adjective

[edit]

hên

  1. Obsolete spelling of hen (old).