dông bão
Appearance
Vietnamese
[edit]Alternative forms
[edit]Etymology
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [zəwŋ͡m˧˧ ʔɓaːw˦ˀ˥]
- (Huế) IPA(key): [jəwŋ͡m˧˧ ʔɓaːw˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [jəwŋ͡m˧˧ ʔɓaːw˨˩˦]
Noun
[edit]- a thunderstorm
- Lúc trời dông bão, tôi ra sức ghì mấy cuốn vở sát vào người kẻo gió thổi bay mất.
- When it was stormy, I tried my best to hold the notebooks close to my body lest the wind blow them away.