dân vệ
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 民 and 衛.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [zən˧˧ ve˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [jəŋ˧˧ vej˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [jəŋ˧˧ vej˨˩˨] ~ [jəŋ˧˧ jej˨˩˨]
Noun
[edit]- People's Self-Defense Force (a military group in South Vietnam during the Vietnam War)
- Synonym: Nhân Dân Tự Vệ
- 1978, Chu Lai, chapter 11, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
- Một thằng dân vệ mặc đồ đen, thúc mạnh báng súng vào lưng Linh.
- One of the self-defense guys in black pushed the butt of his gun with force into Linh's back.