Nhân Dân Tự Vệ
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 人民 (“people”) and 自衛 (“self-defense”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ɲən˧˧ zən˧˧ tɨ˧˨ʔ ve˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ɲəŋ˧˧ jəŋ˧˧ tɨ˨˩ʔ vej˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [ɲəŋ˧˧ jəŋ˧˧ tɨ˨˩˨ vej˨˩˨] ~ [ɲəŋ˧˧ jəŋ˧˧ tɨ˨˩˨ jej˨˩˨]
Proper noun
[edit]- People's Self-Defense Force (a military group in South Vietnam during the Vietnam War)
- Synonym: dân vệ
- 2012, Nam Ròm, Hình ảnh xưa : Nhân Dân Tự Vệ VNCH[1]:
- Đầu năm 1968, sau tổng công kích Tết Mậu Thân của cộng sản và tay saị Chính quyền của Tổng Thống Nguyễn Văn Thiệu đã thành lập Chương trình Nhân Dân Tự Vệ.
- In early 1968, after the communist Tet Offensive, the government of President Nguyen Van Thieu established the People's Self-Defense Force.
- 2017, Quốc Anh, “Chuyện đời nữ du kích từng ám sát Tổng thống Nguyễn Văn Thiệu (Biography of the Guerillera Who Once Attempted to Assassinate President Nguyễn Văn Thiệu)”, Công An Nhân Dân ("Vietnam People's Public Security")
- Là trung đội phó lực lượng Nhân dân tự vệ, chị cũng được điều động vào "hành binh danh dự".
- As deputy leader of a platoon in the People's Self-Defense Force, she was also deployed in the "honourable marches".
- Là trung đội phó lực lượng Nhân dân tự vệ, chị cũng được điều động vào "hành binh danh dự".