Jump to content

dài lưng tốn vải

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [zaːj˨˩ lɨŋ˧˧ ton˧˦ vaːj˧˩]
  • (Huế) IPA(key): [jaːj˦˩ lɨŋ˧˧ toŋ˦˧˥ vaːj˧˨]
  • (Saigon) IPA(key): [jaːj˨˩ lɨŋ˧˧ toŋ˦˥ vaːj˨˩˦] ~ [jaːj˨˩ lɨŋ˧˧ toŋ˦˥ jaːj˨˩˦]

Adjective

[edit]

dài lưng tốn vải

  1. (idiomatic, literally) a long back wastes cloth
    Ai ơi chớ lấy học trò,
    Dài lưng tốn vải ăn no lại nằm.
    One should avoid marrying a scholar,
    His long back wastes cloth; he eats his fill then lies down.
  2. (idiomatic, figuratively) lazy, clumsy, useless, idle, unwilling to do physical work
    • 2016, Nguyễn VIệt Long, "Đi tìm sự thống nhất (Looking for Consistency)", Tuổi Trẻ (Youth) Online
      Nhiều người cho rằng chuyện thuật ngữ tiếng Việt lộn xộn, không nhất quán và “đá nhau” chỉ là chuyện hàn lâm trong tháp ngà của mấy ông đeo kính cận dài lưng tốn vải, trong khi cuộc sống còn bao nhiêu việc đáng ưu tiên hơn nhiều.
      Many people think that Vietnamese terminologies being confusing, inconsistent, and “conflicting” is just an academic matter in the ivory towers of bespectacled, lazily idle men, while in life there are still many more things worth being prioritized much more.

References

[edit]
  • Nguyễn Xuân Kính & Phan Đăng Nhật, (2001). Kho tàng ca dao người Việt (Vietnamese people's treasury of folk-ballads)
  • Nguyễn Tấn Long & Phan Canh, (1969, 1975) Thi ca bình dân Việt Nam - Quyển 1: Nhân sinh quan (Vernacular Poetry and Music - Volume 1 - Outlooks on Life)