chi phí
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 支費 (“payment”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕi˧˧ fi˧˦]
- (Huế) IPA(key): [t͡ɕɪj˧˧ fɪj˨˩˦]
- (Saigon) IPA(key): [cɪj˧˧ fɪj˦˥]
Audio (Saigon): (file)
Noun
[edit]- a cost; expenditure; expense; outlay
- Quy định này dẫn tới phát sinh một số khó khăn và chi phí cho doanh nghiệp.
- This regulation leads to a number of difficulties and costs for businesses.