chứ
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Alternative forms
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕɨ˧˦]
- (Huế) IPA(key): [t͡ɕɨ˨˩˦]
- (Saigon) IPA(key): [cɨ˦˥]
Audio (Hà Nội): (file)
Particle
[edit]chứ
- Compares a predicate or clause stated before it to its supposed alternative, which is nullified in the predicate or clause after. Provides clarification, or implies high credibility, of either or both clauses (or predicates).
- Nó thà chết chứ không khai.
- He'd rather die than testify, I'm telling you.
- Mày giỏi trò ăn nói với bạn bè, chứ có biết gì về chuyện vợ chồng đâu mà đi dạy người ta.
- You're good at socialising with friends, but not that much about the affairs of marriage to teach people (about it).
- Thầy nói thế thôi, chứ người ta hơi đâu mà phạt mày kiểu đấy.
- The teacher was just bluffing, no one has the commitment to punish you that way.
- Tôi giỏi chịu đựng thôi, chứ thật ra vẫn biết đau.
- I just cope with it well, but I still feel pain.
- Họ chơi như thế là còn nhẹ tay, chứ họ đánh thật có khi phải mười-không
- Them playing like that is still merciful, had they gone all out, it would have been ten-nill.
- if what comes after is an interrogative word or phrase, implies that you highly doubt there is any alternative to an affirmative answer of the question which has been mentioned before
- Chứ mày nghĩ tao lên trường làm gì ?
- Wait, what'd you think I went to the school for?
- Chứ theo ông thì tôi phải làm thế nào ?
- What do you think I should've done then?
- Chứ sao !
- Of course! What else could it be then?
- Thằng Tú vứt chứ ai vào đây ! Nó suốt ngày chê cái ghế làm xấu mặt tiền nhà mình.
- Of course Tú threw it away, who else then? He always complained how that chair was an eyesore in front of our house.
- at the end of a question, hints that you think what you have said before this particle is true, although you still want to confirm it
- Ông già mày còn sống đấy chứ ?
- Your old man's still alive, yes?
- at the end of a statement, affirms what comes before this particle and hints that you think your conversation partner was too clueless about it
- Có thế chứ ! Đàn ông đàn ang phải biết làm việc nặng.
- That's what I'm talkin' about! You're a man, you're supposed to be able to handle heavy jobs like this.
- Khẽ chứ ! Cu Tí đang ngủ !
- Quiet! Baby Tí's sleeping!
- Người ta cũng biết tiếng Anh chứ bộ !
- In case you didn't know, I do speak some English!
Synonyms
[edit]- (at the end of a question): phải không, đúng không