chủ nghĩa thực dân
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]chủ nghĩa (“doctrine; -ism”) + thực dân (“colonialists”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕu˧˩ ŋiə˦ˀ˥ tʰɨk̚˧˨ʔ zən˧˧]
- (Huế) IPA(key): [t͡ɕʊw˧˨ ŋiə˧˨ tʰɨk̚˨˩ʔ jəŋ˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [cʊw˨˩˦ ŋiə˨˩˦ tʰɨk̚˨˩˨ jəŋ˧˧]
Noun
[edit]- colonialism
- 1925, Nguyễn Ái Quốc, “XII - Le réveil des esclaves”, in Le procès de la colonisation française; translated as “XII: Nô lệ thức tỉnh”, in Bản án chế độ thực dân Pháp, translation of original in French, 2009:
- Chủ nghĩa thực dân Pháp không hề thay đổi cái châm ngôn "chia để trị" của nó. Chính vì thế mà nước An Nam, một nước có chung một dân tộc, chung một dòng máu, chung một phong tục, chung một lịch sử, chung một truyền thống, chung một tiếng nói, đã bị chia năm sẻ bảy.
- [original: Le colonialisme français n’a pas varié sa devise :«Diviser pour régner.» C’est ainsi que l’empire d’Annam ce pays habité par un peuple descendant de la même race, ayant les mêmes moeurs, la même histoire, les mêmes traditions et parlant la même langue – fut divisé en cinq parties.]
- French colonialism hasn't modified its motto: “Divide and rule.” That's why the country of Annam – whose people is of the same blood, has the same customs, the same history, the same traditions, and speaks the same language – was divided into sundry parts.
Derived terms
[edit]Derived terms