Jump to content

chủ nghĩa bài Do Thái

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

chủ nghĩa (doctrine, -ism) +‎ bài (to oppose, to be against) +‎ Do Thái (Jewish).

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕu˧˩ ŋiə˦ˀ˥ ʔɓaːj˨˩ zɔ˧˧ tʰaːj˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [t͡ɕʊw˧˨ ŋiə˧˨ ʔɓaːj˦˩ jɔ˧˧ tʰaːj˨˩˦]
  • (Saigon) IPA(key): [cʊw˨˩˦ ŋiə˨˩˦ ʔɓaːj˨˩ jɔ˧˧ tʰaːj˦˥]

Noun

[edit]

chủ nghĩa bài Do Thái

  1. anti-Semitism
    • 1919, Vladimir Lenin, “О погромной травле евреев”, English translation from Lenin's Collected Works - 4th English Edition[1], volume 29, 1972, pages 252-253; Vietnamese translation from V. I. Lê-nin Toàn Tập[2], volume 38, 2005, pages 290-291
      Người ta gọi việc gieo rắc hằn thù với người Do-thái là chủ nghĩa bài Do-thái. Trong những ngày cuối cùng của nó, chế độ quân chủ Nga hoàng xấu xa đã ra sức kích công nhân và nông dân dốt nát chống lại người Do-thái.
      Anti-Semitism means spreading enmity towards the Jews. When the accursed tsarist monarchy was living its last days it tried to incite ignorant workers and peasants against the Jews.
    • 2022, Trung Hiếu, “Hội nghị diệt chủng Do Thái Wannsee của phát xít Đức vẫn ám ảnh nhân loại đến ngày nay [Nazi Germany's Wannsee Conference to Genocide Jews Still Haunts Humanity Until Today]”, in Tạp Chí Điện Tử Luật Sư Việt Nam [Vietnam Lawyer Journal]‎[3]:
      Đức Quốc xã đã nhắm tới người Do Thái trước khi chúng lên nắm quyền ở Đức vào năm 1933. Thực sự, chủ nghĩa bài Do Thái nằm ở tâm của hệ tư tưởng phong trào Đức Quốc xã. Như nhận xét của sử gia Thomas Childers, “chủ nghĩa phân biệt chủng tộc Đức Quốc xã, đặc biệt là chủ nghĩa bài Do Thái điên dại, luôn trồi lên bề mặt”.
      The Nazis had already been targeting Jews before seizing power in Germany in 1933. In fact, anti-Semitism was at the core of the Nazi movement's ideology. As the historian Thomas Childers remarks: “It's true that Nazi racism, especially rabid anti-Semitism, was always on the surface.”