Jump to content

chấn song

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

A variant of chắn song, from chắn (barrier) +‎ song (window).

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕən˧˦ sawŋ͡m˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [t͡ɕəŋ˦˧˥ ʂawŋ͡m˧˧] ~ [t͡ɕəŋ˦˧˥ sɔŋ˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [cəŋ˦˥ ʂawŋ͡m˧˧] ~ [cəŋ˦˥ sawŋ͡m˧˧]
  • Audio (Hà Nội):(file)

Noun

[edit]

chấn song

  1. a vertical bar; mullion; paling (especially for a window or a fence)
    • 2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, page 211:
      Nhưng phải dừng lại vì các chấn song sắt to bằng cổ tay đã theo da trời hiện lên lù lù đập vào mặt.
      But he had to stop, as the wrist-sized iron bars had appeared imposingly and glaringly together with the sky.