Jump to content

chân lí

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]
 chân lí on Vietnamese Wikipedia

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 真理.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

chân

  1. objective truth; universal truth; fundamental truth
    Dùng thì hiện tại/present/présent khi nói về chân lí, ví dụ như "nước sôi ở 100 độ C".
    Use the present/présent tense when talking about universal truths, such as "water boils at 100 degrees Celsius".
    • 1946, Tố Hữu, “Từ ấy [That Moment]”, in Từ ấy [That Moment]:
      Từ ấy trong tôi bừng nắng hạ
      Mặt trời chân lí chói qua tim
      Hồn tôi là một vườn hoa lá
      Rất đậm hương và rộn tiếng chim…
      That moment, summer light dawned inside me
      A sun of truth shone through my heart
      My soul became a garden of flowers and leaves
      And it was so full of fragrance and birds' songs…
    • 2013, Nhật Ánh Nguyễn, “Tôi trở thành người nội trợ đảm đang như thế nào? [How Did I Become a Good Househusband?]”, in Chuyện cổ tích dành cho người lớn [Fairy Tales for Adults], page 139:
      - Mỗi người vợ đều nên ốm một lần trong đời!
      Nếu các bà, các cô bảo tôi cho họ một lời khuyên về cuộc sống gia đình thì câu đầu tiên tôi nghĩ tới sẽ là như vậy. Các bạn đừng có vội trách tôi, chẳng phải là tôi nói điều xúi quẩy đâu. Có tài thánh tôi cũng đừng hòng nghĩ ra được một câu châm ngôn như vậy. Phải nhờ có dịp may nghìn năm một thuở tôi mới phát hiện ra chân lý đó.
      - Every wife should be sick at least once in their life!
      If ladies asked me for advice on their marriages, that'd be the first thing I'd think of. Don't be so quick to judge me, I'm not wishing anyone ill or anything. There's no way I could come up with this motto on my own. If it weren't for a once-in-a-lifetime chance, I wouldn't have discovered this truth of life.

Usage notes

[edit]