Jump to content

cảnh giác

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 警覺.

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

cảnh giác

  1. to be on alert
    Xin cảnh giác về hành vi trộm cắp xảy ra gần đây ở địa phương.
    Please be alert about the recent acts of theft in the area.