cảng hàng không
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]cảng (“port”) + hàng không (“aviation”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [kaːŋ˧˩ haːŋ˨˩ xəwŋ͡m˧˧]
- (Huế) IPA(key): [kaːŋ˧˨ haːŋ˦˩ kʰəwŋ͡m˧˧] ~ [kaːŋ˧˨ haːŋ˦˩ xəwŋ͡m˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [kaːŋ˨˩˦ haːŋ˨˩ kʰəwŋ͡m˧˧] ~ [kaːŋ˨˩˦ haːŋ˨˩ xəwŋ͡m˧˧]
Noun
[edit]- an airport, particularly a large or international one.
- 2008 September 29, “Đề nghị khởi tố Tướng công an: Phản đòn chống tham nhũng hay đấu đá? [Suggested prosecution of a police general: Countering corruption or persecution?]”, in Radio Free Asia[1]:
- Cùng thời gian nhiều đơn thư khiếu nại tố cáo tham nhũng được gởi lên cấp cao nhất của Nhà Nước liên quan tới những dự án lớn ở Đà Nẵng như... dự án Cụm Cảng Hàng Không miền Trung.
- Meanwhile, many complaints and denunciations of corruption were sent to the highest levels of the State regarding major projects in Da Nang such as ... the Central Region Airport Authority project.
Synonyms
[edit]- (airport): sân bay, phi trường, phi cảng