cạn cợt
Appearance
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [kaːn˧˨ʔ kəːt̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [kaːŋ˨˩ʔ kəːk̚˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [kaːŋ˨˩˨ kəːk̚˨˩˨]
Adjective
[edit]- shallow, superficial
- 2010, Minh Niệm, “Tạ ơn”, in Hiểu về trái tim, NXB Trẻ:
- Thấy nước mà chẳng thấy nguồn, cũng như thấy trái mà chẳng thấy kẻ trồng cây thì đó là cái thấy rất cạn cợt, thiếu hiểu biết.
- To see water but not its source, or to see a fruit but not the person who planted the tree, that is a very shallow view that lacks insight.