Jump to content

cạn cợt

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

cạn cợt

  1. shallow, superficial
    • 2010, Minh Niệm, “Tạ ơn”, in Hiểu về trái tim, NXB Trẻ:
      Thấy nước mà chẳng thấy nguồn, cũng như thấy trái mà chẳng thấy kẻ trồng cây thì đó là cái thấy rất cạn cợt, thiếu hiểu biết.
      To see water but not its source, or to see a fruit but not the person who planted the tree, that is a very shallow view that lacks insight.