cù lao
Appearance
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]Etymology 1
[edit]Of Austronesian origin, compare Eastern Cham ꨚꨯꨤꨱ (palau, “island”), Malay pulau, Tagalog pulo.
Noun
[edit]- river island, ait
- small island, islet
- 1881, Trương Vĩnh Ký, Chuyến đi Bắc-kỳ năm Ất-hợi (1876):
- Ngoài cửa có cái hồ Hoàn-gươm rộng lớn; giữa hồ lại có cái cù-lao nho-nhỏ có cất cái miễu Ngọc-sơn, cây cối im-rợp huyền vũ coi tươi-tốt. Nhà thiên hạ, phố-xá ở bao lấy miệng hồ.
- Just outside the temple's gate is the large Lake Hoàn-gươm; in the middle of the lake there is an islet on which built a small temple called Ngọc-sơn, where vegetation grows lush under the eyes of the Black Tortoise. Houses and streets surround the lake.
Etymology 2
[edit]Sino-Vietnamese word from 劬勞
Noun
[edit]- (obsolete) labor, toil, drudgery
- Anonymous, included in 1999, Mã Giang Lân (compiler), Tục ngữ và ca dao Việt Nam (Vietnamese proverbs and folk-ballads), NXB Giáo dục (Vietnam Education Publishing House), 5th edition
- Bớt đồng thì bớt cù lao,
Bớt ăn, bớt uống thì tao bớt làm.- Less pay, then less toil;
Less food, less water, then less I'll work.
- Less pay, then less toil;
- Bớt đồng thì bớt cù lao,
- 15th century, Nguyễn Trãi (attributed), Gia huấn ca (Family Training Ode), lines 99-100
- Cù lao đội đức cao dày,
Phải lo hiếu kính đêm ngày khăng khăng!- Uphold (your parents') lofty, weighty, virtuous toils!
Be steadfastly filial and reverent (towards them) night and day!
- Uphold (your parents') lofty, weighty, virtuous toils!
- Anonymous, included in 1999, Mã Giang Lân (compiler), Tục ngữ và ca dao Việt Nam (Vietnamese proverbs and folk-ballads), NXB Giáo dục (Vietnam Education Publishing House), 5th edition
Usage notes
[edit]Sino-Vietnamese cù lao meaning "toil" is now only found in idioms cù lao chín chữ or chín chữ cù lao (“nine characters for (parents') toils”)