Jump to content

cám cảnh

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

cám +‎ cảnh.

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

cám cảnh

  1. to feel compassion for, to pity
    • 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 94:
      Người dưng nước lã mà người ta còn cám cảnh những đứa trẻ bơ vơ, còn mình…
      Unrelated strangers, but they still felt compassion for children that are adrift; while he himself…