cám cảnh
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [kaːm˧˦ kajŋ̟˧˩]
- (Huế) IPA(key): [kaːm˦˧˥ kɛɲ˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [kaːm˦˥ kan˨˩˦]
Verb
[edit]- to feel compassion for, to pity
- 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 94:
- Người dưng nước lã mà người ta còn cám cảnh những đứa trẻ bơ vơ, còn mình…
- Unrelated strangers, but they still felt compassion for children that are adrift; while he himself…