Jump to content

cào bằng

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

cào +‎ bằng

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

cào bằng

  1. to see something/somebody as uniform and of no diverse grades or classes
    Synonym: đánh đồng
    Ở đâu ra cái thói cào bằng ăn không của người khác vậy?
    Where on earth brings about the habit of seeing others as yourself and stealing stuff?