càm
Jump to navigation
Jump to search
Tày
[edit]Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [kaːm˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [gʱaːm˩]
Etymology 1
[edit]Noun
[edit]càm
- step
- xẩư sloong càm kha ― nearly two footsteps
Verb
[edit]càm (𫏄)
- to step
- Synonym: dám
- càm pây ― to walk
- to go
- Synonym: pây
- càm kha ― to go on foot; to walk
- càm tàng ― to go on roads
Etymology 2
[edit]Noun
[edit]càm
Etymology 3
[edit]Verb
[edit]càm
- to hold in one's mouth
References
[edit]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
- Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français[4] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient