Jump to content

càm

From Wiktionary, the free dictionary

Tày

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

Noun

[edit]

càm

  1. step
    xẩư sloong càm khanearly two footsteps

Verb

[edit]

càm (𫏄)

  1. to step
    Synonym: dám
    càm pâyto walk
  2. to go
    Synonym: pây
    càm khato go on foot; to walk
    càm tàngto go on roads

Etymology 2

[edit]

Noun

[edit]

càm

  1. tip (of a needle)
    Synonyms: mo̱m, lầy, pác, dám
    càm khêmneedle tip

Etymology 3

[edit]

Verb

[edit]

càm

  1. to hold in one's mouth
    Synonyms: ngàm, ôm
    pác càm fầy, hang luây nặm
    mouth holding fire, tail floating along water (riddle for the lamp)
    Ma càm đúc.
    The dog holds a bone in its mouth.

References

[edit]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français [Tày-Vietnamese-French Dictionary]‎[4] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient