Jump to content

pây

From Wiktionary, the free dictionary

Tày

[edit]

Etymology

[edit]

From Proto-Tai *pajᴬ (to go). Cognate with Northern Thai ᨻᩱ (pai), Khün ᨻᩱ (pai), Lao ໄປ (pai), ᦺᦔ (ṗay) and ᦺᦗ (pay), Tai Dam ꪼꪜ, Shan ပႆ (pǎi), Aiton ပႝ (pay), Phake ပႝ (pay), Zhuang bae, Bouyei bail, Thai ไป (bpai).

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

pây (𫨰)

  1. to go
    pây hánggo to the market
    pây hết cônggo to work
  2. to leave; to set out
  3. (vehicles, of people) to go by; to board; to get on
    pây xe đạpgo by bike
  4. (of vehicles) to go/run/travel

Particle

[edit]

pây (𫨰)

  1. after a verb, conveys an urging or commanding tone
    Khảu rườn pây.
    Get in the house.
    Thâng vằn pjục pây.
    Tomorrow.

References

[edit]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội