Jump to content

cài

From Wiktionary, the free dictionary

Istriot

[edit]

Etymology

[edit]

From Latin cadere.

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

cài

  1. fall

References

[edit]

Mandarin

[edit]

Alternative forms

[edit]

Pronunciation

[edit]
  • Audio:(file)

Romanization

[edit]

cài (cai4, Zhuyin ㄘㄞˋ)

  1. Hanyu Pinyin reading of
  2. Hanyu Pinyin reading of  /
  3. Hanyu Pinyin reading of  / 𮉯
  4. Hanyu Pinyin reading of
  5. Hanyu Pinyin reading of
  6. Hanyu Pinyin reading of
  7. Hanyu Pinyin reading of

Tày

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

Noun

[edit]

cài

  1. Short for pja cài.

Etymology 2

[edit]

Cognate with Thai คาย (kaai).

Adjective

[edit]

cài

  1. rough; containing small sharp fuzz that can cause discomfort
    bâư slửa càirough shirt
    bâư mạy càirough leaf
    phên phà càirough blanket
    cài mảybamboo fuzz
Derived terms
[edit]

Etymology 3

[edit]

From Proto-Tai *ɣaːjᴬ (to put out of the mouth). Cognate with Northern Thai ᨤᩣ᩠ᨿ, Lao ຄາຍ (khāi), ᦆᦻ (xaay), Shan ၶၢႆး (kháai), Saek กฺ๊าย, Nong Zhuang haiz, Thai คาย (kaai).

Verb

[edit]

cài (𡀲, )

  1. to spit out
    chin ỏi cài nhửato eat sugarcane and spit out the residue
    cài bấu ooc, nựn bấu lồngto be unable to spit out or swallow through

References

[edit]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français [Tày-Vietnamese-French Dictionary]‎[4] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Cognate with Chut [Mày] kal² (Babaev & Samarina, 2018).

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

cài ()

  1. to pin; to fasten
    trâm cài tóca hairpin
  2. (computing) Short for cài đặt (to install).
[edit]

See also

[edit]
Derived terms