bộ gõ
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]bộ + gõ (“to knock, to type”).
Pronunciation
[edit]Noun
[edit]- (music) percussion instrument
- (Can we date this quote?), Trần Mạnh Thưởng, Nguyễn Minh Tiến, editors, Việt Nam: văn hóa và du lịch [Vietnam: culture and travel][1], Thông Tấn Publishing House, page 81:
- Nhạc cụ khá đa dạng, gồm bộ dây, bộ hơi và bộ gõ.
- The instrument is quite versatile, consisting of a string instrument, wind instrument, and percussion instrument.
- (computing) input method (program that facilitates the input of foreign scripts)
Synonyms
[edit]- (percussion instrument): nhạc cụ gõ
- (input method): thâu nhập pháp, trình chỉnh sửa phương thức nhập