Jump to content

bỏ việc

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

bỏ (to leave) +‎ việc (job)

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

bỏ việc

  1. to quit a job
    • 2025 January 9, Thanh Minh, “Bỏ việc gắn bó 18 năm về bán bún cá, người phụ nữ ở Hà Nội thay đổi cuộc đời”, in Báo VietNamNet[1]:
      Sau nhiều năm suy nghĩ về chuyện bỏ việc ổn định, cuối cùng chị Hương đã đưa ra quyết định thay đổi cả cuộc đời mình.
      After many years of thinking about quitting her stable job, Ms. Huong finally made the decision to change her whole life.

Synonyms

[edit]
[edit]

See also

[edit]