bỏ việc
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]bỏ (“to leave”) + việc (“job”)
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓɔ˧˩ viək̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓɔ˧˨ viək̚˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɓɔ˨˩˦ viək̚˨˩˨] ~ [ʔɓɔ˨˩˦ jiək̚˨˩˨]
Verb
[edit]- to quit a job
- 2025 January 9, Thanh Minh, “Bỏ việc gắn bó 18 năm về bán bún cá, người phụ nữ ở Hà Nội thay đổi cuộc đời”, in Báo VietNamNet[1]:
- Sau nhiều năm suy nghĩ về chuyện bỏ việc ổn định, cuối cùng chị Hương đã đưa ra quyết định thay đổi cả cuộc đời mình.
- After many years of thinking about quitting her stable job, Ms. Huong finally made the decision to change her whole life.
Synonyms
[edit]- (to quit a job): thôi việc