Jump to content

bỏ việc

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

bỏ (to leave) +‎ việc (job)

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

bỏ việc

  1. to quit a job
    • 2024 September 5, shark410, VOZ[1]:
      Tôi làm 8 năm trong trường Bách khoa Hà Nội, bỏ việc được 3 năm rưỡi rồi.
      I worked for 8 years at Hanoi University of Science and Technology and quit three and a half years ago.

Synonyms

[edit]
[edit]

See also

[edit]