Jump to content

bất biến

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 不變, composed of (not) and (change).

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

bất biến

  1. (chiefly grammar) invariable
    Những từ như "deer" hay "sheep" trong tiếng Anh là danh từ bất biến.
    Such words as "deer" or "sheep" are examples of invariable nouns in English.