bạ
Jump to navigation
Jump to search
See also: Appendix:Variations of "ba"
Tày
[edit]Etymology
[edit]From Vietnamese bã.
Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [ɓaː˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [ɓaː˩˧]
Noun
[edit]bạ
- residue
- chin nặm cài bạ ― drink the water to leave the residue
References
[edit]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]Etymology 1
[edit]Verb
[edit]bạ
- to do randomly or indiscriminately
Adverb
[edit]bạ
- any(one, thing, where, etc.)
Etymology 2
[edit]Sino-Vietnamese word from 簿. An early Sino-Vietnamese (ESV) reading; the more regular one being bộ instead.
Noun
[edit]bạ
Derived terms
[edit]Derived terms