bánh tây

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

bánh (pastry, cake, bread, dumpling, noodle, wafer, or pudding) +‎ tây (Western)

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓajŋ̟˧˦ təj˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [ʔɓɛɲ˦˧˥ təj˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [ʔɓan˦˥ təj˧˧]
  • Audio (Hà Nội):(file)

Noun

[edit]

(classifier chiếc, cái) bánh tây (餅西)

  1. (dated, Northern Vietnam) bread, particularly French bread such as baguettes
    • 1924, Henri Cucherousset, “Cuộc trị-an của Đại-Pháp bảo-hộ”, in Trần Văn Quang, transl., Xứ Bắc kỳ ngày nay[1], Hanoi: L'Eveil économique de l'Indochine:
      Sự ăn uống cũng được sung-túc: ngày nay thì ăn cơm, lại có bánh tây và những thứ bánh ngọt làm bằng bột mỳ, toàn là những thực-phẩm rất bổ; lại nào là cá mắm khô, nước mắm Nam-kỳCao-miên.
      Food and drink was also well-to-do: today there is rice to eat, and bread and sweets made of wheat flour, all very nutritious foods; there is dried salted fish, with southern and Cambodian nước mắm.
  2. (dated, Northern Vietnam, by extension) sandwich
    • 1943, Thạch Lam, “Bà cụ bán xôi”, in Hà Nội băm sáu phố phường[2], Hanoi: Đời Nay Publishing House:
      Rồi hàng xôi, hàng bánh cuốn nóng, hàng bánh tây chả, vân vân, cũng tụ họp nhau để lập thành cho đầy đủ một dãy quà ngon, nhiều hương vị.
      And xôi stands, hot bánh cuốn stands, chả sandwich stands, etc. also came together to form a full complement of tasty delights.
    • 1957, Hồ Biểu Chánh, “Trước lạ sau quen”, in Chị Đào, Chị Lý[3]:
      Bồi bưng ra một mâm có ba dĩa bánh tây, có nước cam có nước đá đủ hết.
      The waiter carried out a tray with three plates of sandwiches, complete with orange juice and ice water.

Synonyms

[edit]