bào mòn
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]From bào (刨) (“to plane”) + mòn (“to wear out”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓaːw˨˩ mɔn˨˩]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓaːw˦˩ mɔŋ˦˩]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɓaːw˨˩ mɔŋ˨˩]
Verb
[edit]- to whittle
- Nó thấy như thể chút tự tin còn sót lại đang dần bị bào mòn vậy.
- He felt as if what little remained of his self-confidence was slowly whittling away.