Thượng Đế
Appearance
Vietnamese
[edit]Alternative forms
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 上帝, composed of 上 (“upper”) and 帝 (“emperor”), from Chinese 上帝 (Shàngdì)
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [tʰɨəŋ˧˨ʔ ʔɗe˧˦]
- (Huế) IPA(key): [tʰɨəŋ˨˩ʔ ʔɗej˨˩˦]
- (Saigon) IPA(key): [tʰɨəŋ˨˩˨ ʔɗej˦˥]
Proper noun
[edit]- (Chinese mythology) Shangdi
- Ellipsis of Ngọc Hoàng Thượng Đế (“the Jade Emperor”).
- (by extension, Abrahamism) Synonym of Chúa (“Lord; God”)
- khách hàng là Thượng Đế
- the customer is always right / the customer is the top priority
- (literally, “the customer is Shangdi/God”)
- Thượng Đế của người theo đạo Hồi gọi là A-la.
- God is known to Muslims as Allah.
- Exodus 20:2, 2010 Vietnamese translation from Vietnamese Easy-to-Read Version (Bản Phổ Thông ~ BPT)
- Ta là Thượng Đế, Chúa ngươi, Đấng đã mang ngươi ra khỏi xứ Ai-cập, nơi ngươi làm nô lệ.
- I am God, your Lord, the One who brought you out of Egypt, where you were enslaved.
- Exodus 20:2, 1994 [1982] Vietnamese translation from Bản Diễn Ý (BDY)
- Ta là Chúa Hằng Hữu, Thượng Đế của các ngươi, đã giải phóng các ngươi khỏi ách nô lệ Ai-cập.
- I am the Eternal Lord, your God, who liberated you from the yoke of slavery in Egypt.