Jump to content

Sa-tăng

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

From French Satan, ultimately from Hebrew שָׂטָן (satán, adversary, accuser).

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [saː˧˧ taŋ˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [ʂaː˧˧ taŋ˧˧] ~ [saː˧˧ taŋ˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [ʂaː˧˧ taŋ˧˧] ~ [saː˧˧ taŋ˧˧]
  • Phonetic spelling: sa tăng

Proper noun

[edit]

Sa-tăng

  1. (religion) Satan
    • 1 Chronicles 21:1; 2013 Vietnamese translation from Vietnamese Easy-to-Read Version (Bản Phổ Thông ~ BPT); 2021 English translation from New Revised Standard Version updated edition
      Sa-tăng nổi lên nghịch Ít-ra-en nên xúi giục Đa-vít kiểm kê dân Ít-ra-en.
      Satan stood up against Israel and incited David to count the people of Israel.
    • Matthew 4:10; 2013 Vietnamese translation from Vietnamese Easy-to-Read Version (Bản Phổ Thông ~ BPT); 2021 English translation from New Revised Standard Version updated edition
      Nầy Sa-tăng, hãy đi cho khuất mắt ta!
      Away with you, Satan!
    • 2013 January 5, Phan Trần, “Sa-tăng là ác quỷ hay thiên thần? [Is Satan a demon or an angel?]”, in Tri thức & Cuộc Sống [Knowledge and Life]‎[1]:
      Sa-tăng thường được biết đến dưới hình dạng một ác quỷ to lớn lừng lững, mặt mũi hung ác và chiếc đầu có hai sừng nhọn hoắt.
      Satan is often known under the form of a colossal, ferocious-faced evil demon whose head has two pointy horns.
    • 1997 [1955], Peyo, Hòn Ngọc Nguyệt Cầu [The Moonstone], NXB Thanh Niên, translation of La Pierre de Lune (in French), page 10:
      Không! Không! Quỉ Sa-tăng! Cứu ta!
      [original: Non! Non!! À moi, Satan!!]
      No! No! Satan! Help me!

Usage notes

[edit]

Not to be confused with Sa Tăng (lit. "Sand Monk"), the third disciple of the Buddhist pilgrim Tang Sanzang in Wu Cheng'en's novel Journey to the West.