Jump to content

Mác

From Wiktionary, the free dictionary

Czech

[edit]

Pronunciation

[edit]

Proper noun

[edit]

Mác m anim (female equivalent Mácová)

  1. a male surname

Declension

[edit]

Further reading

[edit]
  • Mác”, in Příjmení.cz (in Czech)

Slovak

[edit]

Pronunciation

[edit]

Proper noun

[edit]

Mác m pers (female equivalent Mácová)

  1. a male surname

Further reading

[edit]
  • Mác”, in Slovníkový portál Jazykovedného ústavu Ľ. Štúra SAV [Dictionary portal of the Ľ. Štúr Institute of Linguistics, Slovak Academy of Science] (in Slovak), https://slovnik.juls.savba.sk, 2003–2024

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

From French Marc.

Proper noun

[edit]

Mác

  1. (biblical, Protestantism) Alternative form of Mác-cô (Mark)

Etymology 2

[edit]

From French Marx, from German Marx.

Proper noun

[edit]

Mác

  1. A transliteration of the German surname Marx
  2. (Marxism, communism) Karl Marx
    Mác và Ăng-ghenMarx and Engels
    chủ nghĩa MácMarxism
    • 1883, Friedrich Engels, Speech at Karl Marx's Funeral (in English) (unrecorded); German translation in Friedrich Engels (1883 March 22) “Das Begräbnis von Karl Marx”, in Der Sozialdemokrat[1], number 13; English retranslation in Marx/Engels Collected Works[2], volume 24, 1989; Vietnamese translation in C. Mác Và Ph. Ăng-ghen Toàn Tập, volume 19, 1995
      Giống như Đác-uyn đã tìm ra quy luật phát triển của thế giới hữu cơ, Mác đã tìm ra quy luật phát triển của lịch sử loài người: [...]
      Just as Darwin discovered the law of development of organic nature, so Marx discovered the law of development of human history: [...]
    • Vladimir Lenin (1914) “Учение_Маркса”, in Карл Маркс (Краткий биографический очеркс изложением марксизма) (in Russian); English translation in Lenin's Collected Works[3], volume 21, 1974; Vietnamese translation in V. I. Lê-nin Toàn Tập[4], volume 26, 2006
      Chủ nghĩa Mác là hệ thống các quan điểm và học thuyết của Mác. Mác đã thừa kế và hoàn chỉnh một cách thiên tài ba trào lưu tư tưởng của thế kỷ XIX, thuộc ba nước tiên tiến nhất của loài người: triết học cổ điển Đức, môn kinh tế chính trị cổ điển Anh và chủ nghĩa xã hội Pháo gắn liền với các học thuyết cách mạng Pháp nói chung.
      Marxism is the system of Marx’s views and teachings. Marx was the genius who continued and consummated the three main ideological currents of the nineteenth century, as represented by the three most advanced countries of mankind: classical German philosophy, classical English political economy, and French socialism combined with French revolutionary doctrines in general.