Kê Thành
Jump to navigation
Jump to search
See also: kê
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Borrowed from French (Le) Caire. Possibly a Sino-Vietnamese reading or a translation from Tây hành nhật ký (Diary of a Voyage to the West), an account of the embassy of Phan Thanh Giản.[1]
Pronunciation
[edit]Proper noun
[edit]- (obsolete) Cairo (the capital city of Egypt)
- Synonym: Cai-rô
References
[edit]- ^ Lư Vĩ An (2020 September) “Những ghi chép đầu tiên của người Việt Nam về Trung Đông qua tác phẩm Tây hành nhật ký [The first Vietnamese records about the Middle East through the work of "Diary fo a Voyage to the West"]”, in Tạp chí nghiên cứu Châu Phi và Trung Đông [Journal of Africa and Middle East Studies][1] (in Vietnamese), number 9, number 181, →ISSN