Jump to content

Jésus Christ

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Partial orthographic borrowing from French Jésus-Christ

Proper noun

[edit]

Jésus Christ

  1. (Caodaism) Alternative form of Giê-su Ki-tô (Jesus Christ)
    • 1970, “Hình thức Đại Đạo [The Formalities of the Great Way]”, in Giáo lý [The Doctrine], The Tây Ninh Holy See:
      NGŨ CHI:
      Ngôi Giáo Tông, Chưởng Pháp, Đầu Sư tượng trưng: Nhơn Đạo.
      Đức Khương Thượng tượng trưng: Thần Đạo.
      Đức Jésus Christ tượng trưng: Thánh Đạo.
      Đức Lý Thái Bạch tượng trưng: Tiên Đạo.
      Đức Thích Ca tượng trưng: Phật Đạo.
      The FIVE BRANCHES:
      The Pope, Cardinals and Bishops represent: the Human Way.
      Jiang Shang represents: the Divine Way.
      Jesus Christ represents: the Saintly Way.
      Li Taibai represents: the Immortal Way.
      Shakyamuni represents: the Buddhist Way.