Giê-su Ki-tô
Appearance
Vietnamese
[edit]Alternative forms
[edit]- Gia Tô Cơ Đốc, Gia-tô Cơ-đốc, Da Tô Cơ Đốc, Da-tô Cơ-đốc
- Giêsu Kitô, Giê Su Ky Tô
- Jêsus Christ, Jêsus-Christ
- Jésus Christ
Etymology
[edit]Giê-su (“Jesus”) + Ki-tô (“Christ”). Compare Italian Gesù Cristo, Mandarin 耶穌基督 / 耶稣基督 (Yēsū Jīdū, Da Tô Cơ Đốc), Japanese イエス・キリスト (Iesu Kirisuto).
Proper noun
[edit]- (biblical, Catholicism, Jehovah's Witnesses) Jesus Christ
- (Can we date this quote?), “Tin Mừng theo Thánh Gio-an 1 [The Gospel According to Saint John 1]”, in Kinh Thánh [The Holy Bible]:
- Quả thế, Lề Luật đã được Thiên Chúa ban qua ông Mô-sê, còn ân sủng và sự thật, thì nhờ Đức Giê-su Ki-tô mà có.
- Thus, the Law was given by the Lord through Moses, while grace and truth was from Jesus Christ.