đoạn-đầu-đài
Appearance
Vietnamese
[edit]Noun
[edit]đoạn-đầu-đài
- Obsolete spelling of đoạn đầu đài (“a scaffold”).
- 1959, Phạm Đình Nghiêm, NGƯỜI CHỨNG THỨ NHẤT - LỊCH-SỬ TÔN-GIÁO CHÍNH-TRỊ MIỀN NAM ĐẦU THẾ-KỶ XVII, HAY LÀ, THẦY GIẢNG AN-RÊ PHÚ-YÊN - TIÊN KHỞI TỬ ĐẠO (1625-1644) [THE FIRST WITNESS: A HISTORY OF RELIGIOUS POLITICS IN THE SOUTH IN THE 17th CENTURY, OR, PREACHER ANDREW IN PHÚ YÊN, THE FIRST MARTYR (1625-1644)], Lam-Hồng:
- Nhưng theo giáo-sử, trước khi mưu phản để chuốc lấy đoạn-đầu-đài, Tống-thị còn phạm một tội vô cùng nặng nề khác : đổ máu môn-đệ Chúa Ki-tô.
- But according to religious records, before her conspiracy that resulted in her execution on the scaffold, Tống Thị commited another grave crime: causing the bloodshed of Christians.