Jump to content

tôn-giáo

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Noun

[edit]

tôn-giáo

  1. Obsolete spelling of tôn giáo (organized religion).
    • 1926, Henri Cucherousset, “CHƯƠNG THỨ IV Các dân-tộc cần phải tiếp-cận với những dân-tộc có nghị-lực hơn và tài giỏi hơn để thêm phần phong-phú. [CHAPTER IV Nations must exchange with nations with better willpower and genius to enrich themselves.]”, in Vũ Công Nghi, transl., ĐÔNG-DƯƠNG ngày xưa và ngày nay [INDOCHINA Then and Now], translation of L’INDOCHINE d’hier et d’aujourd’hui:
      Như nước Pháp thu-thập được cái tôn-giáo của người Hiệp-Bơ (Hébreux), tiếng nói và luật-pháp của người La-Mã, triết-học của người Hi-Lạp, những điều sơ-lược về khoa-học của người A-Rập, trí thực-dân của người No-Măng (Normands), những đức-tính về nghề binh của người Pha-Lăng (Francs).
      France adopted religion from the Hebrews, language and law from the Romans, philosophy from the Greeks, rudimentary science from the Arabs, colonialism from the Normans, and militarism from the Franks.