Jump to content

điện lực

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 電力, composed of (electricity) and (power).

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

điện lực

  1. concerning supplying electricity
    ngành điện lực
    the electricity industry

Noun

[edit]

điện lực

  1. Short for công ti điện lực (power/electricity company).

Usage notes

[edit]