Jump to content

điều hợp

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 調合

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

điều hợp

  1. to integrate, to blend
    • 2010, Minh Niệm, “Nâng đỡ”, in Hiểu về trái tim, NXB Trẻ:
      Và đó cũng chính là thái độ của một người hiểu biết, nắm vững nguyên tắc điều hợp của vạn sự vạn vật trong trời đất này: có cái này nên mới có cái kia, cái kia tàn hoại thì cái này cũng không còn nguyên vẹn.
      And such is also the attitude of one who understands and graps the principle of integration of all things in this world: this needs to exist for that to exist; if that is destroyed, this is no longer whole.
  2. (electronics) to adapt
    bộ điều hợpadapter