điều hợp
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 調合
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗiəw˨˩ həːp̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗiw˦˩ həːp̚˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɗiw˨˩ həːp̚˨˩˨]
Verb
[edit]- to integrate, to blend
- 2010, Minh Niệm, “Nâng đỡ”, in Hiểu về trái tim, NXB Trẻ:
- Và đó cũng chính là thái độ của một người hiểu biết, nắm vững nguyên tắc điều hợp của vạn sự vạn vật trong trời đất này: có cái này nên mới có cái kia, cái kia tàn hoại thì cái này cũng không còn nguyên vẹn.
- And such is also the attitude of one who understands and graps the principle of integration of all things in this world: this needs to exist for that to exist; if that is destroyed, this is no longer whole.
- (electronics) to adapt
- bộ điều hợp ― adapter