đời đời
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 代代 (“generation after generation”, SV: đại đại), a semantic reduplicative of đời (“generation; lifetime”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗəːj˨˩ ʔɗəːj˨˩]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗəːj˦˩ ʔɗəːj˦˩]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɗəːj˨˩ ʔɗəːj˨˩]
Adverb
[edit]- for generations
- Đời đời nhớ ơn Chủ tịch Hồ Chí Minh vĩ đại.
- We shall never forget the deeds of the great President Ho Chi Minh, for generations.