Jump to content

đột quỵ

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]
Vietnamese Wikipedia has an article on:
Wikipedia vi

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 突跪, composed of (suddenly) and (to drop down; to collapse).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

đột quỵ

  1. (medicine) stroke
    • 2017, Cảnh báo đột quỵ mắt[1]:
      Nguy cơ này sẽ cao với những người gặp các vấn đề sau: Từng tắc nghẽn động mạch, huyết áp cao, mức cholesterol cao, từng bị đau tim hay đột quỵ, đau ngực, tiểu đường.
      The risk is high for people with the following problems: previous history of arterial blockage, hypertension, hypercholesterolaemia, past history of heart attack or stroke, chest pain, and diabetes.