địch thủ
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 敵手, composed of 敵 (“enemy”) and 手 (“hand; person”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗïk̟̚˧˨ʔ tʰu˧˩]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗɨt̚˨˩ʔ tʰʊw˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɗɨt̚˨˩˨ tʰʊw˨˩˦]
Noun
[edit]- (dated) an opponent; adversary
- match (someone equaling or exceeding the object of comparison in martial prowess)
- 2005, chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- Nếu chúng ta để y phát giác, chỉ sợ y muốn giết người bịt miệng, hai anh em chúng ta chắc chắn không phải là địch thủ.
- If we let him discover us, I'm afraid he'll want to kill us to silence us; the two of us certainly are no match to him.