đầu thú
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 投首, composed of 投 (“to throw oneself into; to go to”) and 首 (“to bring charges against”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗəw˨˩ tʰu˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗəw˦˩ tʰʊw˨˩˦]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɗəw˨˩ tʰʊw˦˥]
Verb
[edit]- to give oneself up (to the police); to surrender oneself
- 2017 December 15, “Ba luật sư được cấp giấy bào chữa cho Trịnh Xuân Thanh”, in Tuổi Trẻ Online[1]:
- Ngày 31-7, Bộ Công an cho biết Trịnh Xuân Thanh đã đến Trực ban hình sự Cơ quan An ninh điều tra - Bộ Công an đầu thú.
- On July 31, the Ministry of Public Security announced that Trinh Xuan Thanh had given himself up to the Criminal Duty Unit of the Security Investigation Agency, a branch of the Ministry of Public Security.