Jump to content

đạo quân

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

đạo quân

  1. (military) troop, host, army
    • 1999, Bùi Thiết, chapter 26, in Đối thoại sử học, NXB Thanh Niên, page 398:
      Lịch sử thời kì Tây Sơn chứng minh rằng, tất cả các chiến công do Nguyễn Huệ lập ra đều gắn liền với việc bố trí các đạo quân và chon các con đường tối ưu nhất, []
      The history of the Tây Sơn period shows that all of Nguyễn Huệ's military victories can be linked with troop arrangement and choosing the best route, []