Jump to content

đại trượng phu

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 大丈夫, composed of (great) and 丈夫 (he-man).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

đại trượng phu

  1. (archaic, Chinese fiction) a virtuous, ambitious, admirable man
    nam tử hán đại trượng phu
    a great man
    nam nhi đại trượng phu, đầu đội trời, chân đạp đất
    a great man who carries the sky with his feet firm on the ground
    • c. 300 BCE, Mencius; 1975 Vietnamese translation by Nguyễn Hiến Lê; English translation by A. Charles Muller
      Ở cái chỗ rộng rãi trong thiên hạ [...], đứng ở chỗ chính đáng trong thiên hạ [...], noi theo con đường lớn trong thiên hạ [...]; hễ đắc chí thì cùng với dân mà hành đạo, bất đắc chí thì riêng mình hành đạo; cảnh phú quí chẳng làm cho mình phóng túng, bậy bạ; cảnh bần tiện chẳng làm cho mình đổi tiết tháo; uy quyền, võ lực không khuất phục được mình, như vậy là bậc đại trượng phu.
      If you dwell in the great house of the world, are established in your correct position in the world, walk the great Path of the world; if you attain your ambitions for office, and then share your goodness with the people—or, not attaining your ambitions for office and walking alone on your own Path; if wealth and honor do not dissipate you, poverty and low status do not make you move from your principles; authority and might do not distort you: Then you can be called a “great man.”