đại dương
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 大洋, composed of 大 (“great”) and 洋 (“ocean”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗaːj˧˨ʔ zɨəŋ˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗaːj˨˩ʔ jɨəŋ˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɗaːj˨˩˨ jɨəŋ˧˧]
Noun
[edit]- an ocean (one of the large bodies of water)
- 2011, “Phần ba - Thiên nhiên và con người ở các châu lục / Bài 25 : Thế giới rộng lớn và đa dạng / 1. Các lục địa và các châu lục [Part Three - Nature and Peoples in the Continents / Lesson 25: The World Is Vast and Diverse / 1. "Geographic Continents" and "Geopolitical Continents"]”, in Địa lí 7 [Geography 7], Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam, page 79:
- Trên thế giới có sáu lục địa là lục địa Á - Âu, lục địa Phi, lục địa Bắc Mĩ, lục địa Nam Mĩ, lục địa Ô-xtrây-li-a, lục địa Nam Cực và bốn đại dương là Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương.
- There are six "geographic continents" in the world: Eurasia, Africa, North America, South America, Australia and Antarctica; and four oceans: the Pacific Ocean, the Atlantic Ocean, the Indian Ocean and the Arctic Ocean.
Usage notes
[edit]- Vietnamese textbooks only consider four oceans: Thái Bình Dương (“Pacific”), Ấn Độ Dương (“Indian”), Đại Tây Dương (“Atlantic”) and Bắc Băng Dương (“Arctic”).