đành hanh

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

(This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium.)

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

đành hanh

  1. (of women or children) perverse; obstinate
    Synonym: lành chanh
    • 1998, Nguyễn Minh Châu, Người đàn bà trên chuyến tàu tốc hành, Hanoi: Nhà xuất bản Hội nhà văn, page 14:
      Mọi con mắt ngơ ngác đổ dồn về phía Hạnh- hóa ra một con nhóc tản cư! Sao mà nó đành hanh, láo xược, táo tợn vậy!
      Every single bewildered eyes are pointing towards Hạnh- she turns out to be a refugee girl! How can this one be so obstinate, flippant, and impudent as such!
    • 2004, Vũ Đức Nguyên, Bão lửa, Hanoi: Nhà xuất bản Hà Nội, page 26:
      [...] Chị hộ lý này tốt quá. Chứ không như một vài cô giáo ở trường cấp hai của anh. Cũng là đàn bà như chị, sao họ đành hanh nỏ mỏ, ăn quà như mỏ khoét, lười chảy thây, có việc gì là tìm cách nhờ đàn ông làm thay rồi lại bỉ báng người ta là thằng dại gái. [...]
      [...] This ward nurse is so nice. Unlike some female teachers at my secondary school. Women all the same, why are they so obstinate, gluttonous, bone-idle, whenever there's a job they would pass the bucket to another man and once done they would jeer him for being a simp. [...]