Jump to content

đài thọ

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from and .

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

đài thọ

  1. (Southern Vietnam, somewhat formal) to hold responsible for paying or covering the fees of something
    Synonym: tài trợ
    Chương trình đài thọ cho công trình xây dựng công cộng đã được bước đầu triển khai.
    The funding program for public facilities has initially been carried out.