yểu điệu
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 窈窕.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔiəw˧˩ ʔɗiəw˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ʔiw˧˨ ʔɗiw˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [ʔiw˨˩˦ ʔɗiw˨˩˨]
Adjective
[edit]- (of a woman) graceful, lithe
- 2011, Đà Giang, "Ngôi trường mang tên 'Ðại học Nhân dân Việt Nam' (The School named 'Vietnamese People's University')", Nhân Dân (The People) Online
- Ðến bây giờ nhiều lúc bà vẫn tự hỏi rằng lúc ấy nguồn sức mạnh nào đã giúp một cô gái thành thị yểu điệu như bà lại có thể trở thành một chị cấp dưỡng tay năm tay mười, thông thạo từ việc bán mua, trao đổi lương thực với nhân dân địa phương đến việc mổ thịt lợn, thịt bò cho anh em cải thiện.
- Up till now, many times she still wonders what source of strength then had helped a lithe city girl like her to be able to become a multi-tasking canteen chef skilled in selling and buying and exchanging foodstuffs with local people as well as butchering oxen and pigs to improve her comrades[' nutrition intakes].
- 2011, Đà Giang, "Ngôi trường mang tên 'Ðại học Nhân dân Việt Nam' (The School named 'Vietnamese People's University')", Nhân Dân (The People) Online