xanh rì
Appearance
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]Adjective
[edit]- deep green/blue
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[1]:
- 𣳔𦹵木撑荑
渃吟𤄯沕𧡊之女兜- Một dòng cỏ mọc xanh rì,
Nước ngâm trong vắt, thấy gì nữa đâu! - Now there is a stream with lush green grass [on the sides],
The water is crystal clear, but there is nothing else to see.
- Một dòng cỏ mọc xanh rì,
- 1889, Trương Minh Ký, Như Tây nhựt trình:
- Sáu giờ ra khỏi Nam-kỳ,
Thấy trời với nước xanh rì khắp nơi,- At 6 o'clock, we left the South,
The blue sky and ocean surrounded us by all side.
- At 6 o'clock, we left the South,